|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông Ngày cập nhật 05/08/2021
Ngày 01/7/2021, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1609/QĐ-UBND Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP HUYỆN VÀ ĐẾN CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1609/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286)
|
- 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. Trong đó: 17 ngày làm việc tại cấp xã; 10 ngày tại cấp huyện và 07 ngày tại Sở Lao động, TBXH.
- 27 ngày đối với vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. Trong đó: 17 ngày làm việc tại cấp xã; 10 ngày tại cấp huyện.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích tại:
- Cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 01 Lê Lai, thành phố Huế).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, tỉnh.
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp xã.
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282)
|
Tiếp nhận ngay đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến.
- Cấp xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã;
- Câp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: Chính quyền (hoặc công an), Chủ tịch UBND cấp xã.
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000477)
|
07 ngày làm việc
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
- Cơ sở trợ giúp xã hội;
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 01 Lê Lai, thành phố Huế).
|
Không
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: Cơ sở trợ giúp xã hội
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000295)
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bãi bỏ TTHC số 95 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (2.000335)
|
Bãi bỏ TTHC số 14 tại Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (1.000674)
|
TTHC này bị thay thế bởi TTHC có mã số 2.000286
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (2.000343)
|
TTHC này bị thay thế bởi TTHC có mã số 2.000282
|
5
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (2.002127)
|
TTHC này bị thay thế bởi TTHC có mã số 2.000477
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.005 Truy cập hiện tại 132
|
|