|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện Ngày cập nhật 05/08/2021
Ngày 01/7/2021, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1806/QĐ-UBND về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành theo Quyết định số 1608 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện, cơ quan quyết định
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776)
|
22 ngày làm việc. Trong đó, 12 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích tại:
- Cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH.
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758)
|
06 ngày làm việc. Trong đó, 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753)
|
08 ngày làm việc. Trong đó, 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731)
|
05 ngày làm việc. Trong đó, 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777)
|
02 ngày làm việc
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích tại: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Lao động - TBXH.
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739)
|
05 ngày làm việc. Trong đó, 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích tại:
- Cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH.
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744)
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: UBND cấp xã.
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.005 Truy cập hiện tại 54
|
|